Thần đồng cờ vua là cụm từ chỉ những trẻ em chơi cờ vua tốt đến mức có thể thắng được những người lớn chơi cờ giỏi và thậm chí cả kiện tướng quốc gia cũng như đại kiện tướng quốc tế khi tuổi còn nhỏ. Cờ vua là một trong số ít các môn thể thao mà trẻ em có thể tranh tài một cách bình đẳng với người lớn. Khả năng chơi cờ tốt cũng là một trong những kĩ năng ở các thần đồng thật sự. Thần đồng cờ vua thường được kì vọng nhiều; một số sau này trở thành đại kiện tướng thế giới , số khác lại không có tiến bộ khi đã trưởng thành.

Một thước đo thần đồng cờ vua là độ tuổi mà họ đạt được danh hiệu Đại kiện tướng quốc tế. Danh hiệu này mới chỉ có từ năm 1950 và trong những năm gần đây việc đạt được danh hiệu này càng nhiều và tuổi càng trẻ hơn.
Đó phần lớn do sự phát triển của khoa học công nghệ, với máy tính giúp việc học và tập luyện cờ vua nhanh hơn, nhiều giải đấu trực tiếp cũng như thi đấu onlne, giúp các kì thủ có thể tập luyện và chơi với các đấu thủ giỏi trên khắp thế giới.
| Kỳ thủ | Quốc gia | Tuổi đạt danh hiệu | Năm sinh |
| Abhimanyu Mishra | 12 tuổi, 4 tháng, 25 ngày | 2009 | |
| Sergey Karjakin | 12 tuổi, 7 tháng, 0 ngày | 1990 | |
| Gukesh D | 12 tuổi, 7 tháng, 17 ngày | 2006 | |
| Javokhir Sindarov | 12 tuổi, 10 tháng, 5 ngày | 2005 | |
| Rameshbabu Praggnanandhaa | 12 tuổi, 10 tháng, 13 ngày | 2005 | |
| Nodirbek Abdusattorov | 13 tuổi, 1 tháng, 11 ngày | 2004 | |
| Parimarjan Negi | 13 tuổi, 4 tháng, 22 ngày | 1993 | |
| Magnus Carlsen | 13 tuổi, 4 tháng, 27 ngày | 1990 | |
| Vi Dịch | 13 tuổi, 8 tháng, 23 ngày | 1999 | |
| Raunak Sadhwani | 13 tuổi, 9 tháng, 28 ngày | 2005 | |
| Bốc Tường Chí | 13 tuổi, 10 tháng, 13 ngày | 1985 | |
| Samuel Sevian | 13 tuổi, 10 tháng, 27 ngày | 2000 | |
| Richárd Rapport | 13 tuổi, 11 tháng, 6 ngày | 1996 |
| Năm | Kỳ thủ | Quốc gia | Tuổi |
| 1978 | Nona Gaprindashvili | 37 tuổi | |
| 1984 | Maia Chiburdanidze | 23 tuổi | |
| 1991 | Susan Polgar | 21 tuổi | |
| 1991 | Judit Polgár | 15 tuổi, 4 tháng | |
| 2002 | Humpy Koneru | 15 tuổi 1 tháng | |
| 2008 | Hầu Dật Phàm | 14 tuổi, 6 tháng[7] |
| Judit Polgár Quốc gia Hungary Sinh 23 tháng 7, 1976 Danh hiệu Đại kiện tướng (1991) Elo FIDE 2675 ( 2.2025) , ngừng thi đấu từ 9.2014 Elo cao nhất 2735 (7.2005) Thứ hạng cao nhất Hạng 8 (7.2005) |
ST
